Đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho bố mẹ đồng thời cũng giúp con có một cuộc đời hanh thông và nhiều vận may, an lành. Cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ cũng dựa trên các yếu tố tuổi, mệnh.
Theo văn hóa Á Đông, tên của con được đặt phù hợp với bố mẹ sẽ mang lại nhiều thuận lợi và may mắn cho con cũng như cho cả bố mẹ. Để đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ sẽ có 2 điểm chính đó là căn cứ theo tuổi (Tam hợp hoặc Tứ hành xung), theo mệnh ngũ hành tương sinh, tương khắc.
Tại sao nên đặt tên con hợp tuổi bố mẹ?
Theo quan niệm Phương Đông, vạn vật trên vũ trụ được vận hành theo Ngũ hành và con người cũng vậy. Thuyết ngũ hành tương sinh, tương khắc có tác động đến con người. Vì vậy, đặt tên con hợp tuổi là sự phù hợp với ngũ hành của bố mẹ, giúp gắn kết giữa em bé và bố mẹ, giúp em bé gặp nhiều may mắn, gia đình luôn vui vẻ, hạnh phúc.
Khi đặt tên cho con cái thì cần chọn tên tương sinh với bố mẹ để luôn gặp may mắn, gia đình luôn thịnh vượng, mọi sự hanh thông.
Ngũ hành tương sinh – tương khắc là gì?
Khi đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ cần xem đến cung mệnh của bé, của bố và mẹ sau đó xác định được cung mệnh hợp (tương sinh) và chọn những cái tên phù hợp nhất. Ngũ hành là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ:
Kim là những khoáng sản, kim loại
Mộc là cỏ cây, hoa lá
Thủy là nước, chất lỏng
Hỏa là lửa
Thổ là đất
Ngũ hành có tương sinh và tương khắc (Ảnh minh họa)
Theo đó, ngũ hành được chia thành ngũ hành tương sinh và ngũ hành tương khắc:
– Ngũ hành tương sinh là:
Mộc sinh Hỏa
Hỏa sinh Thổ
Thổ sinh Kim
Kim sinh Thủy
Thủy sinh Mộc
– Ngũ hành tương khắc là:
Mộc khắc Thổ
Thổ khắc Thủy
Thủy khắc Hỏa
Hỏa khắc Kim
Kim khắc Mộc
Với ngũ hành tương sinh – tương khắc, khi đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ thì nên lựa chọn những tên hợp mệnh (tương sinh) và nên tránh những tên không hợp mệnh (tương khắc).
Cách đặt tên con hợp tuổi bố mẹ
Con sinh năm nào sẽ có cung mệnh của năm đó. Dựa vào cung mệnh của con, của bố mẹ để đặt tên. Thông thường, người xưa sẽ dựa vào mệnh của cha để đặt tên cho con. Cách đặt tên rất đơn giản như sau:
– Đặt tên cho con theo ngũ hành tương sinh là Mộc sinh Hỏa; Hỏa sinh Thổ; Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
Ví dụ: Bố thuộc mệnh Mộc thì con phải thuộc Hỏa vì Mộc sinh Hỏa.
Bố mang mệnh Hỏa thì nên đặt tên cho con thuộc mệnh Thổ vì Hỏa sinh Thổ.
– Căn cứ vào năm tuổi (12 con giáp) của bố mẹ để đặt tên cho con. Trong 12 con giáp sẽ có Tam hợp và Tứ hành xung.
Tam hợp là: Thân – Tí – Thìn, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mão – Mùi, Dần – Ngọ – Tuất.
Tứ hành xung là: Tý – Dậu – Mão – Ngọ, Thìn – Tuất – Sửu – Mùi, Dần – Thân – Tỵ – Hợi.
Mỗi 1 năm em bé sinh ra sẽ có một mệnh khác nhau. Ví dụ em bé sinh năm 2021 cầm tinh con Trâu, năm Tân Sửu, có mệnh Thổ (Bích Thượng Thổ) thì cha mẹ nên đặt tên con liên quan đến hành Hỏa vì Hỏa sinh Thổ hoặc đặt tên con theo hành Kim vì Thổ sinh Kim. Tránh đặt tên con theo hành Thủy vì Thổ khắc Thủy, hành Mộc vì Mộc khắc Thổ.
Đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ dựa theo thuyết tương sinh – Tương khắc (Ảnh minh họa)
Gợi ý tên đặt cho con hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành
Để giúp bố mẹ có những lựa chọn về tên cũng như giúp bố mẹ hiểu rõ hơn về cách đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ, bố mẹ có thể tham khảo những tên hay cho bé hợp tuổi bố mẹ theo ngũ hành sau đây.
1. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Kim
Hành Kim chỉ về mùa thu, sức mạnh, sức chịu đựng. Những bé được đặt tên theo hành Kim thường mang tính cách mạnh mẽ, lôi cuốn và có trực giác tốt. Song, mặt trái của hành Kim là bé có phần hơi cứng nhắc, sầu muộn và nghiêm nghị, đây cũng là đặc điểm của mùa Thu.
– Một số tên đẹp cho bé trai hành Kim: Nguyên, Thắng, Kính, Khanh, Chung, Nghĩa, Thiết, Cương, Phong, Thế, Hữu,…
– Một số tên đẹp cho bé gái hành Kim: Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nhi, Ngân, Trang, Xuyến,Vy, Vân, Phượng,…
2. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Mộc
Mộc chỉ về mùa Xuân. Mùa Xuân là thời điểm vạn vật sinh chồi, nảy lộc, thời tiết ấm cúng, dung hòa. Những em bé đặt tên theo hành mộc cũng mang âm hưởng của mùa Xuân, có phần bay bổng, nghệ sĩ, nhiệt huyết. Song, mùa xuân cũng mang đến những nhược điểm là bé có phần hơi thiếu kiên nhẫn, dễ nông nổi, bỏ ngang công việc.
– Tên đẹp cho bé trai hành Mộc: Khôi, Lê, Đỗ, Tùng, Quý, Lý,Đông, Nam, Bình, Phúc, Lâm,…
– Tên đẹp cho bé gái hành Mộc: Mai, Đào, Cúc, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Xuân, Trà, Hạnh,…
3. Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ hành Thủy
Hành Thủy nói về nước và tượng trưng cho mùa đông. Những bé được đặt tên theo hành Thủy thường có xu hướng nhạy cảm, có thiên hướng nghệ thuật và thích kết bạn, biết cảm thông.
– Tên cho bé trai hành Thủy: Hải, Khê, Trí, Võ, Vũ, Luân, Tiến, Toàn, Hội, Luân, Tiến, Quang, Hưng, Quân, Hợp, Hiệp, Danh, Đoàn, Khoa, Giáp, Tôn, Khải, Quyết,…
– Tên cho bé gái hành Thủy: Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Kiều, Loan, Nga, An, Uyên, Trinh, Khuê,…
4. Đặt tên cho con theo hành Hỏa
Hỏa là lửa, tượng trưng cho mùa hè luôn chứa đựng sức nóng. Hỏa đem lại hơi ấm, ánh sáng và hạnh phúc. Bé được đặt tên theo hành hỏa thường thông minh, nhanh nhẹn, khôi hài. Song, hành Hỏa cũng sẽ khiến bé có nhược điểm là nóng vội và không mấy quan tâm đến cảm xúc của người khác.
– Tên cho bé trai hành Hỏa: Đức, Thái, Dương, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng ,Nam, Hùng, Hiệp,…
– Tên cho bé gái hành hỏa: Đan, Cẩm, Ánh, Thanh, Thu, Hạ, Hồng, Linh, Huyền, Dung,…
5. Đặt tên cho bé hành Thổ
Thổ tượng trưng cho đất, là nơi ươm trồng và nuôi dưỡng, cũng là nơi sinh ký tử quy của mọi vạn vật. Bé có tên theo hành Thổ thường có khuynh hướng trung thành, nhẫn nại và đáng tin cậy. Tuy nhiên, bé có tên theo hành Thổ lại có phần bảo thủ.
– Tên cho bé trai hành Thổ: Sơn, Bảo, Kiệt, Điền, Quân, Trung, Hoàng, Thành, Kiên, Đại, Bằng, Giáp, Hòa, Thạch, Lập, Long, Trường,…
– Tên cho bé gái hành Thổ: Trân, Ngọc, Châu, Anh, Diệu, Thảo, Khuê,…
Đặt tên cho các con theo mệnh phù hợp (Ảnh minh họa)
50 Tên cho con gái hợp tuổi bố mẹ
Bố mẹ có thể tham khảo thêm những tên hay cho bé hợp tuổi bố mẹ sau đây:
1. Nga Quỳnh: Cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng, bí ẩn.
2. Tố Như: Xinh đẹp, đài các, hiểu biết.
3. Diệp Thảo: Con tràn đầy sức sống, mạnh mẽ như cỏ dại.
4. Xuyến Chi: Cô gái đẹp, duyên dáng, có sức hút.
5. An Diệp: Bố mẹ mong con có gặp nhiều may mắn, bình an, vui vẻ.
6. Thiên Kim: Tiểu thư đài các, con sẽ có cuộc sống sung túc.
7. Mỹ Ngọc: Cô gái đẹp, kiêu sa, tài năng.
8. Minh Anh: Cô gái thông minh, nhanh nhẹn, tài năng.
9. Nguyệt Ánh: Con là ánh sáng của cuộc đời ba mẹ.
10. Kim Chi: Cô gái kiều diễm, quý phái, xinh đẹp.
11. Mỹ Duyên: Cô dáng duyên dáng, xinh đẹp, kiêu sa.
12. Mỹ Dung: Cô gái đẹp, thùy mị, có tài năng.
13. Ánh Dương: Con là ánh sáng cuộc đời bố mẹ, là cô gái tràn đầy năng lượng, tự tin, tỏa sáng, mạnh mẽ.
14. Linh Đan: Con là động lực, tình yêu của bố mẹ.
15. Tường Vy: đóa tường vy xinh đẹp mang điềm may mắn
16. Vy Anh: một cô gái ưu tú, đường đời tốt lành và suôn sẻ
17. Vân Giang: Dòng sông mây xinh đẹp
18. Bảo Quyên: một người con gái hiền lành và đoan trang
19. Mỹ Phương: cô gái vừa xinh đẹp lại vừa hiền dịu
20. Chi Mai: lá trên cành mai
21. Quỳnh Mai: vẻ đẹp tao nhã của cây quỳnh cành mai
22. Tâm An: giữ tâm luôn được thanh nhàn, không một chút ưu phiền
23. Huyền Anh: Nét đẹp huyền diệu, bí ẩn tinh anh và sâu sắc
24: An Nhiên: Con luôn lạc quan, yêu đời, vui vẻ, gặp nhiều may mắn.
25. Thảo Nguyên: Sau này nhiều cơ hội, may mắn đến với con.
26. Tuyết Nhung: Cô gái dịu dàng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.
27. Nhã Phương: Cô gái xinh đẹp, hòa nhã, giàu tình cảm, thùy mị.
28. Cát Tiên: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã.
29. Anh Thư: Cô gái có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng, thông minh, đài các.
30. Thanh Tú: Cô gái mang vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát và thông minh.
31. Tú Vy: Cô gái đẹp, dịu dàng, thông minh.
32. Hạ Vũ: Cơn mưa mùa hạ, con sẽ xinh đẹp, thùy mị, nhẹ nhàng.
33. Vân Khánh: Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.
34. Bảo Ái: Cô gái có tâm hồn lương thiện, bao dung, nhân hậu, là bảo bối của bố mẹ.
35. Hoài Phương: Cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng, dám đối mặt với khó khăn.
36. Thảo Linh: Con luôn năng động, tràn đầy năng lượng, yêu đời, sáng tạo.
37. Vàng Anh: Cô gái giỏi giang, hoạt bát, năng động, xinh đẹp.
38. Quế Anh: Cô gái có học thức, thông minh, sắc sảo.
39. Hà Giang: Bố mẹ mong con giỏi giang, thông minh và có nhiều cơ hội tốt đến với con.
40. Tuệ Mẫn: Con có trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
41. Thảo Nhi: Cô gái nhỏ, đáng yêu, thông minh, yêu đời.
42. Thu Hà: Cô gái đẹp, nhẹ nhàng như mùa thu.
43. Minh Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng, nhân hậu, cao thượng.
44. Quỳnh Chi: Xinh đẹp, duyên dáng, nhẹ nhàng.
45. Mỹ Lệ: Vẻ đẹp tuyệt trời, đài các.
46. Tú Linh: Cô gái thanh tú, xinh đẹp, thông minh, nhanh nhẹn
47. Tố Uyên: Cô gái đẹp, kiêu sa, bí ẩn.
48. Khánh Ngân: Cuộc đời con sẽ sung túc, vui vẻ.
49. Kim Oanh: Cô gái có giọng nói ngọt, dễ thương, xinh đẹp.
50. Hạnh Ngân: May mắn, hạnh phúc, an lành sẽ đến với con.
Tên đẹp cho bé gái (Ảnh minh họa)
50 Tên hay đặt cho con trai hợp tuổi bố mẹ
1. An Nhật: Mặt Trời dịu êm
2. Ánh Nhật: Con thông minh, tươi sáng như ánh Mặt Trời
3. Bảo Nhật: Con là món quà quý báu trời ban cho cha mẹ và là một đứa trẻ thông minh
4. An Thành: Sự bình an, định mọi việc đều thành
5. Công Thành: Mong con đạt được những gì con muốn
6. Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.
7. Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.
8. Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.
0. Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.
10. Đức Bình: Bé con luôn sống có đức độ, bình yên.
11. Đức Thông: Hiền lành, tốt bụng, biết cảm thông cho người khác
12. Quang Sáng: Chỉ sự thông minh, tài sáng, học rộng, hiểu biết hơn người
13. Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích
14. Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng rọi cho gia đình.
15. Nhật Minh: Ánh sáng rạng ngời, thông minh uyên bác.
16. Ngọc Sơn: Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.
17. Nhật Ánh: Cuộc sống êm đềm, may mắn suốt đời.
18. Ngọc Châu: Ngọc là đá quý, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý.
19. Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.
20. Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.
21. Minh Đồng: Trẻ thông minh
22. Ngọc Đồng: Con là viên ngọc quý của cha mẹ
23. Bình An: Mong con mọi sự yên lành trong cuộc sống
24. Gia Cát: Con là người đem đến sự yên vui cho cả nhà
25. Tuệ Cát: Mong con tài giỏi và luôn vui vẻ, yêu đời
26. Bảo Cương: Mong con luôn mạnh khỏe, kiên cường
27. Duy Cường: Con là đứa trẻ thông minh, mạnh khỏe
28. An Châu: Đặt tên cho con trai là Châu. Trong nghĩa hán việt thì an là Bình An, Châu trong nghĩa hán việt là trân châu, ngọc quý.
29. Minh Dương: Mong con thông minh, thành tài chiếu sáng cả gia đình
30. Tùng Dương: Con là cây xanh làm rạng danh gia đình
31. Bảo Kim: Mong con có cuộc sống sung túc, giàu có
32. Gia Kim: Con là niềm tự hào, may mắn của cả gia đình
33. Hải Minh: Mong con lớn lên khám phá thế giới bằng sự thông minh của mình
Tên đẹp cho bé trai sẽ là khởi đầu đầy thuận lợi cho con (Ảnh minh họa)
34. Hiền Minh: Mong con là người vừa có tài vừa có đức
35. Bảo Ngọc: Đặt tên con trai là Bảo Ngọc, một viên Ngọc của cha mẹ. Con cái chính là viên ngọc quý hiếm nhất.
36. Anh Nguyên: Sự khởi đầu tốt đẹp, nguyên vẹn
37. Ánh Nguyên: Ánh sáng tràn đầy chỉ con là người phúc hậu, lương thiện
38. Bá Nguyên: Mong con tỏa sáng, vang danh
39. Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng trong đêm
40. Hồng Đăng: Ngọn đèn ánh đỏ
41. Phúc Điền: Mong con luôn làm việc thiện
42. Cát Hạ: Con là ánh sáng mang lại tiếng cười cho mọi người
43. Bá Hoàng: Chỉ sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ
44. Bảo Hưng: Ý chỉ cuộc sống sung túc, hưng thịnh
45. Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.
46. Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.
47. Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.
48. Gia Hưng: Con sẽ làm hưng thịnh gia tộc
49. Quốc Hưng: Mong con có cuộc sống hưng thịnh, cát tường
50. Chí Kiên: Biểu tượng cho ý chí kiên trì, không bỏ cuộc
Đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ mỗi năm sẽ thay đổi theo mệnh của bé nhưng cách đặt tên thì gần như đều giống nhau. Bố mẹ có thể dựa vào ngũ hành tương sinh để lựa chọn sinh con hợp mệnh cũng là một lựa chọn tốt.
Nguồn: Eva
Nguồn: Chuyện Vợ Chồng
0 Nhận xét