Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu

Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu



Gợi ý 500 tên hay cho bé trai giúp phụ huynh đơn giản hơn trong việc suy nghĩ cách đặt tên cho con. Bất kỳ cha mẹ nào cũng mong bé chuẩn bị ra đời có một cái tên thật ý nghĩa, đó cũng giống như một món quà của cha mẹ đối với bé.



Trước khi tìm hiểu 500 tên hay cho bé trai 2021 này, cha mẹ cần phải nghiên cứu kỹ và xác định được mong muốn, kỳ vọng mà cha mẹ muốn có đối với con cái. Cái tên sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến cuộc đời, vận mệnh của con sau này. Do đó, tên gọi vô cùng quan trọng.




Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu







500 tên hay cho bé trai năm 2021 . (Ảnh minh họa)


Gợi ý 500 tên hay cho bé trai 2021 tuổi Tân Sửu


Gợi ý đặt tên hay cho bé trai theo một số Họ tại Việt Nam


Đặt tên hay cho bé trai họ Vũ


1. Vũ Hoàng Dương: Chàng trai có sức mạnh và được mọi người tôn trọng.


2. Vũ An Tường: tài giỏi và có cuộc sống an nhàn.


3. Vũ Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.


4. Vũ Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.


5. Vũ Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.


6. Vũ Bảo Long: Bố mẹ mong con là người có tài năng, khí phách hiên ngang.


7. Vũ Chấn Phong: Tương lai là một vị lãnh đạo mạnh mẽ, quyết liệt.


8. Vũ Chí Thành: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.


9. Vũ Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.


10. Vũ Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.


11. Vũ Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.


12. Vũ Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.


13. Vũ Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.



14. Vũ Đăng Dũng: Con sẽ là chàng trai vừa tài giỏi vừa đẹp trai.


15. Vũ Đăng Khoa: Học hành thành tài, xuất chúng.


16. Vũ Đức An: Mong con có cuộc đời an yên, an lành.


17. Vũ Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.


18. Vũ Đức Đình Phong: ngọn gió mạnh mẽ, hàm ý con là sự kết hợp của sức mạnh, và ý chí vững chắc, là người có thể làm bất cứ điều gì con muốn, là người mà mọi người có thể trông cậy


19. Vũ Đức Lực: Có sức khỏe, mạnh mẽ, thông minh.


20. Vũ Đức Minh: Hi vọng con lớn lên sẽ có trí tuệ tinh thông và là người có đức độ.


21. Vũ Đức Thắng: Tương lai con sẽ là người thành công nhờ vào sự tài đức của mình.


22. Vũ Đức Thiên Ân: con là ân đức ông trời ban tặng cho gia đình.


23. Vũ Đức Thiện Long: con rồng mạnh mẽ, tinh anh nhưng vẫn nhân từ đức độ.


24. Vũ Đức Tuấn Phong: người con trai vừa khôi ngô tuấn tú lại vừa lãng tử phiêu lưu, mạnh mẽ như cơn gió.


Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu


Đặt tên hay cho con trai 2021. (Ảnh minh họa)


25. Vũ Đức Tùng Lâm: con lớn lên là chỗ dựa vững chãi, đáng tin cậy, vừa bản lĩnh, mạnh mẽ vừa bình dị, điềm tĩnh như cây tùng trong rừng.


26. Vũ Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.


27. Vũ Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.


28. Vũ Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.


29. Vũ Gia Minh: Khuôn mặt ánh lên vẻ thông minh, là người biết yêu thương gia đình.


30. Vũ Gia Vỹ: thần thái uy nghiêm, kiên cường.


31. Vũ Hoàng Bách: Mạnh mẽ, vững vàng, có nghĩa khí.


32. Vũ Hoàng Dương: Mong con sẽ có sức mạnh, được nhiều người tôn trọng.


33. Vũ Hoàng Dương: Thông minh, đẹp trai, đa tài, cuốn hút.


34. Vũ Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.


35. Vũ Hùng Dũng: Chàng trai có ý chí, mục tiêu rõ ràng, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn.


36. Vũ Hùng Mạnh: Mạnh mẽ, quyết đoán, khí chất.


37. Vũ Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.


38. Vũ Hữu Đạt: Bố mẹ mong con sẽ làm được mọi điều mình thích, tiến đến ước mơ.


39. Vũ Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.


40. Vũ Hữu Phước: Nhiều may mắn, tài lộc.


41. Vũ Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.


42. Vũ Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.


43. Vũ Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.


44. Vũ Khôi Vĩ: Mạnh mẽ, tài năng xuất chúng.


45. Vũ Kiến Văn: Chàng trai vừa có tài vừa có đức.


46. Vũ Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.


47. Vũ Mạnh Quyết: Con sẽ là chàng trai có ý chí kiên cường, quyết thắng.


48. Vũ Mạnh Quyết: Ý chí kiên cường, có tinh thần đấu tranh.


49. Vũ Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.


50. Vũ Minh Anh Vũ: Chàng trai vừa đẹp vừa đa tài.


51. Vũ Minh Bảo Cường: Con sẽ là người đàn ông đầy quyền lực.


52. Vũ Minh Cảnh Toàn: Chàng trai chính trực, ngay thẳng và đạt được mọi sự vẹn toàn, như ý.


53. Vũ Minh Cương: Con là người có chí khí, kiên trì trước bão to gió lớn.


54. Vũ Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.


55. Vũ Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.


56. Vũ Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.


57. Vũ Minh Long: Chàng trai đẹp, mạnh mẽ, tuấn tú.


58. Vũ Minh Nhật Hà: Chỉ hình ảnh ánh sáng mặt trời ló rạng trên dòng sông, mang đến sự sống, năng lượng cho ngày mới.


59. Vũ Minh Nhật: Hi vọng con sẽ là người cương trực, khẳng khái và biết đâu là lẽ phải.


60. Vũ Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.


61. Vũ Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.


62. Vũ Minh Thiên Bảo: Con là vật quý trời ban. đặt tên con trai 2019.


63. Vũ Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.


64. Vũ Minh Tuấn: Là tên đẹp với ý nghĩa thông minh, tài giỏi, sáng tạo, lịch thiệp, khôi ngô.


65. Vũ Nam Phương: Đẹp trai, lịch thiệp, cuốn hút, thông minh. Thành công sẽ đến với con.


66. Vũ Phúc Điền: Luôn vì lợi ích chung, tạo phúc cho mọi người.


67. Vũ Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.


68. Vũ Phúc Lâm: Con chính là phúc lớn của bố mẹ, gia đìnhKhi bé biết được ý nghĩa tên của mình sẽ rất thích thú và tự hào đấy.


69. Vũ Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.


70. Vũ Phương Phi: Mong con hào hiệp và khỏe mạnh.


71. Vũ Quang Dũng: Mong con sẽ mạnh mẽ và có chí khí.


72. Vũ Quang Đăng: Đẹp trai, tài giỏi. Sau này con sẽ thành công, có tương lai sáng lạn.


73. Vũ Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.


74. Vũ Quang Sáng: Tiền đồ, sự nghiệp của con sẽ rộng mở, ngoại hình con đẹp.


75. Vũ Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.


76. Vũ Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.


77. Vũ Quốc Huy: Con là người có chí hướng, tài giỏi và khôi ngô, tuấn tú.


78. Vũ Quốc Thái: Mong cuộc sống của con an vui và nhàn hạ.


79. Vũ Quốc Thiên: Chàng trai có khí phách xuất chúng.


80. Vũ Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.


81. Vũ Quốc Vương: Nhà lãnh đạo tài ba, thông minh, tài giỏi.


82. Vũ Tấn Phát: Mong con gặp những thành công trong tương lai.


83. Vũ Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.


84. Vũ Thái Dương: Thành công, tỏa sáng, nổi bật.


85. Vũ Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.


86. Vũ Thái Tuấn: Con mang nét khôi ngô, tuấn thú, trí tuệ thông minh.


87. Vũ Thanh Phong: Con là ngọn gió mát trong lòng của bố mẹ.


88. Vũ Thanh Tùng: Ngay thẳng, vững vàng, công chính.


89. Vũ Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.


90. Vũ Thiện Nhân: Con là người có tấm lòng nhân thiện, thương người.


91. Vũ Thiên Phú: Bé sẽ là người thông minh, là món quà được ông trời ban tặng.


92. Vũ Tiến Thành: Bố mẹ mong con sẽ có tương lai thành đạt, có tiền tài đủ đầy.


93. Vũ Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.


94. Vũ Trung Nghĩa: dũng cảm, thủy chung, biết trước biết sau.


95. Vũ Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.


96. Vũ Trường Giang: Sức khỏe dẻo dai, sự nghiệp bền vững.


97. Vũ Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.


98. Vũ Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.


99. Vũ Tùng Quân: Chỗ dựa vững chắc cho gia đình và mọi người.


100. Vũ Uy Vũ: Là người có sức mạnh, được mọi người tin tưởng.


Đặt tên cho con trai họ Phạm


1. Phạm Đức Bảo An: đứa con luôn có cuộc sống bình an


2. Phạm Duy Vương Anh: chàng trai thông minh, quyền lực


3. Phạm Minh Gia Bảo: con là báu vật của gia đình


4. Phạm Đình Quốc Bảo: mong tương lai bé thành đạt, sung túc


5. Phạm Đỗ Đức Bình: bé sẽ thành người có tài có đức đem lại bình yên cho mọi người


6. Phạm Bùi Gia Khánh: bé là niềm tự hào của gia đình


7. Phạm Nguyễn Gia Hưng: người sẽ làm dòng họ hưng thịnh


8. Phạm Bùi Quang Khải: thông minh, sáng suốt.


Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu


Tên hay dành cho bé trai. (Ảnh minh họa)


9. Phạm Đỗ Đăng Khoa: bé học giỏi, tài năng, đỗ đạt thành danh


10. Phạm Nguyễn Trung Kiên: vững vàng quyết tâm làm mọi việc


11. Phạm Hoàng Phúc Lâm: bé là phúc lớn của gia tộc


12. Phạm Nguyễn Trường An: cuộc sống bé sẽ luôn bình an hạnh phúc


13. Phạm Đình Thiên Ân: bé là ân đức trời đất ban cho


14. Phạm Vũ Đức Duy: bé sẽ thành người có đức độ, kèm tài năng


15. Phạm Gia Huy Hoàng: sáng suốt, thông minh


16. Phạm Đình Mạnh Hùng: mạnh mẽ và quyết liệt


17. Phạm Nguyễn Khôi Nguyên: sáng sủa, điềm đạm


18. Phạm Nhật Anh Tuấn: tài giỏi, lịch lãm


19. Phạm Dương Chấn Phong: quyết liệt, tài giỏi, phù hợp làm lãnh đạo


20. Phạm Đình Thiện Nhân: tấm lòng bác ái, thương người


21. Phạm Nguyễn Hữu Tài: bé là người có tài năng


22. Phạm Trần Anh Dũng: mạnh mẽ, kiên cường


23. Phạm Đỗ Đăng Khoa: người có tài năng, học vấn cao


24. Phạm Nguyễn Hải Đăng: ngọn đèn soi sáng giữa trời đêm


25. Phạm Đình Hoàng Phi: ý chí kiên cường, mạnh mẽ, tài giỏi


26. Phạm Đình Thành Công: mong con luôn thành công trong cuộc sống


27. Phạm Trần Thanh Tùng: người sống ngay thẳng, mạnh mẽ


28. Phạm Đức Minh Nam: giỏi giang thành công trong sự nghiệp


29. Phạm Nguyễn Anh Tuấn: thông minh, lịch lãm


30. Phạm Ngô Đức Trung: quyết đoán, thông minh, mạnh mẽ


31. Phạm Đình Minh Khôi: thông minh, tài giỏi


32. Phạm Đỗ Việt Dũng: dũng cảm, thông minh, nổi bật


33. Phạm Nguyễn Tuấn Kiệt: vừa thông minh, vừa đẹp đẽ


34. Phạm Hoàng Anh Minh: thông minh lỗi lạc xuất chúng


35. Phạm Đình Đức Thắng: người tài đức, dễ đạt được thành công


36. Phạm Nguyễn Trường Phúc: phúc đức trường tồn của dòng họ


37. Phạm Đức Tuấn Phong: khôi ngô, tuấn tú như cơn gió


38. Phạm Quốc Nhật Anh: tương lai tươi sáng cho bé


39. Phạm Nguyễn Đình Trung: bé là điểm tựa cho gia đình


40. Phạm Hà Trọng Đức: bé là người nhân nghĩa hiền đức


41. Phạm Dương Công Đạt: bé thành công vẻ vang, thành đạt


42. Phạm Hà Chí Kiên: chàng trai có ý chí kiên cường


43. Phạm Đỗ Minh Khang: con trai sáng sủa, thông minh


44. Phạm Nguyễn Thiên Phú: tài năng thiên phú trời cho


45. Phạm Đình Khánh Minh: vầng mặt trời soi sáng mang đến niềm vui cho mọi người


46. Phạm Hà Ngọc Lâm: viên ngọc quý giữa núi rừng


47. Phạm Đình Sơn Chấn: mạnh mẽ quyết liệt


48. Phạm Hoàng Minh Chiến: uy dũng, bất khuất


49. Phạm Đỗ Mạnh Cương: cương quyết cứng rắn


50. Phạm Hà Duy Điệp: vui vẻ, cuộc sống an bình


Gợi ý đặt tên cho con trai họ Lê 2021


1. Lê Ái Quốc: Tinh thần yêu nước nồng nàn.


2. Lê Anh Dũng: Dũng mãnh, anh hùng.


3. Lê Anh Thái: Thái bình, tinh anh.


4. Lê Bảo Khánh: Vui mừng, hạnh phúc.


5. Lê Bình An: Mong con khỏe mạnh, an yên.


6. Lê Chí Kiên: Mạnh mẽ, kiên cường.


7. Lê Duy Nhất: Quý giá, chỉ có một trên đời.


8. Lê Đăng Khoa: Học rộng, tài cao.


9. Lê Gia Bảo: Bảo vật của gia đình.


10. Lê Gia Bình: An toàn, bình an.


11. Lê Gia Hưng: Hưng thịnh, phú quý.


12. Lê Hải Đăng: Nổi bật, sáng lạng.


13. Lê Hạo Nhiên: Sống chính trực, an nhiên.


14. Lê Hiền Minh: Hiền hòa, thông minh.


15. Lê Hoàng Phi: Kiệt xuất, phi phàm.


16. Lê Hoàng Phúc: Phúc đức, sáng suốt.


17. Lê Huy Hoàng: Mong cuộc đời con tỏa sáng rực rỡ.


18. Lê Hữu Phước: An lành, may mắn.


19. Lê Hữu Vương: Quyền uy như một vị vua.


20. Lê Khải Ca: Tài năng, trọng tình nghĩa.


21. Lê Khải Thiên: Con như vầng sáng trên trời.


22. Lê Khôi Nguyên: Khôi ngô, giỏi giang.


23. Lê Mạnh Đức: Khỏe mạnh, tài đức.


24. Lê Mạnh Hùng: Khỏe mạnh, hùng vĩ.


25. Lê Minh Hiếu: Thông minh, hiếu thảo.


26. Lê Minh Nhật: Mong con tỏa sáng như mặt trời.


27. Lê Minh Quang: Sáng sủa, thông minh.


28. Lê Minh Quân: Xuất chúng, anh minh.


29. Lê Minh Triết: Biết nhìn xa trông rộng.


30. Lê Nhân Nghĩa: Mong con sống tình nghĩa, nhân đức.


31. Lê Phi Phàm: Mong con có sức mạnh, dẻo dai.


32. Lê Phú Quý: Mong con giàu có muôn đời.


33. Lê Quang Vinh: Ánh sáng vinh dự.


34. Lê Quốc Thịnh: Thịnh vượng, rạng ngời.


35. Lê Sơn Lâm: Oai hùng, vạm vỡ.


36. Lê Thái Dương: Rực rỡ như ánh mặt trời.



Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu


Tên hay và ý nghĩa dành cho con trai. (Ảnh minh họa)


37. Lê Thái Sơn: Hùng vĩ như ngọn núi lớn.


38. Lê Thành Công: Thành đạt, giỏi giang.


39. Lê Thành Đạt: Sự nghiệp vẻ vang, mọi sự như ý.


40. Lê Thanh Liêm: Liêm khiết, trong sạch.


41. Lê Thanh Phong: Như cơn gió mát lành.


42. Lê Thanh Sang: Trong sạch, giàu sang.


43. Lê Thanh Tú: Tuấn tú, thanh cao.


44. Lê Thiên Ân: Con là ân huệ của trời cao.


45. Lê Thiện Nhân: Nhân từ, đức độ.


46. Lê Thiên Phát: Phát đạt, tương lai tốt đẹp.


47. Lê Thiện Tâm: Tấm lòng trong sáng, hướng thiện.


48. Lê Trung Hiếu: Trung thực, hiếu thảo.


49. Lê Tuấn Kiệt: Tuấn tú, kiệt xuất.


50. Lê Vĩnh Thanh: Sống trong sạch, an nhàn.


Đặt tên cho bé trai họ Nguyễn 2021


1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An: An lành và may mắn đức độ.


2. Nguyễn Đức Anh / Quang Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh: Sáng sủa và thông minh.


3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo: Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn.


4. Nguyễn Gia Bách / Quang Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / Quang Bách: Sáng sủa và thông minh.


5. Nguyễn Ðức Bình / Thái Bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình: Người có sự đức độ, mang lại yên bình cho gia đình.


6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công: Người công bằng, liêm minh, có trước có sau.


7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường: Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường.


8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Hải Dương: Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời.


9. Nguyễn Anh Dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / Quang Dũng / Hùng Dũng / Hoàng Dũng: Mạnh mẽ và chí khí.


10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / Quang Duy / Nhật Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi.


11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt: Thành đạt, vẻ vang.


12. Nguyễn Anh Đức / Nhân Đức / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức: Con đức độ và tài năng.


13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia: Hưng vượng và hướng về gia đình.


14. Nguyễn Đức Hải / Quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải: Rộng lớn, bao la như biển cả.


15. Nguyễn Thế Hiếu / Quang Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu: Người con có hiếu.


16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / Quang Hiệp: Con là người hiệp nghĩa.


17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / Quang Huy / Đan Huy: Người làm rạng danh gia đình và dòng tộc.


18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt.


19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng: Thông minh và sáng suốt.


20. Nguyễn Tuấn Kiệt / Quang Kiệt / Minh Kiệt: Tài giỏi và đẹp đẽ.


21. Nguyễn Trung Kiên / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên: Kiên định, có chính kiến.


22. Nguyễn Quang Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải: Thông minh và thành đạt trong cuộc sống.


23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh: Niềm vui và tự hào của gia đình.


24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang: Người luôn mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.


25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa: Thông minh và linh hoạt.


26. Nguyễn Gia Lợi / Quang Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi: Thuận lợi trong mọi việc.


27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long: Con mạnh mẽ như rồng.


28. Nguyễn Phúc Lâm: Người có phúc đối với dòng họ.


29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm: Vững mạnh.


30. Nguyễn Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của gia đình.


31. Nguyễn Anh Minh / Nhật Minh / Tuấn Minh / Đức Minh / Hải Minh / Gia Minh: Người thông minh và lỗi lạc.


32. Nguyễn Hoài Nam / Bảo Nam / Hoàng Nam / Khánh Nam / Xuân Nam: Nam tính, mạnh mẽ.


33. Nguyễn Quang Ngọc / Thế Ngọc / Tuấn Ngọc / Hoàng Ngọc / Minh Ngọc: Con là báu vật của gia đình.


34. Nguyễn Gia Nghĩa / Đại Nghĩa / Minh Nghĩa / Hiếu Nghĩa / Đức Nghĩa/ Tuấn Nghĩa / Trọng Nghĩa: Người cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải.


35. Nguyễn Khôi Nguyên / Khải Nguyên / Minh Nguyên: Sáng sủa và điềm đạm.


36. Nguyễn Thiện Nhân / Thành Nhân / Duy Nhân: Bác ái và luôn thương người.


37. Nguyễn Tấn Phát / Gia Phát / Thành Phát: Con mang lại thành công, tiền tài và danh vọng.


38. Nguyễn Chấn Phong / Doãn Phong / Thanh Phong / Đình Phong / Đông Phong / Hải Phong / Gia Phong: Mạnh mẽ và quyết liệt.


39. Nguyễn Trường Phúc / Hoàng Phúc / Gia Phúc / Thiên Phúc / Điền phúc: Gia đình luôn được phúc đức trường tồn.


40. Nguyễn Minh Quang / Vinh Quang / Đăng Quang / Duy Quang / Nhật Quang / Ngọc Quang: Con sáng sủa và thông minh.


41. Nguyễn Minh Quân / Anh Quân: Là lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.


42. Nguyễn Việt Quốc / Bảo Quốc / Chấn Quốc / Anh Quốc / Nhật Quốc / Cường Quốc: Vững vàng như giang sơn.


43. Nguyễn Thái Sơn / Bảo Sơn / Nam Sơn / Trường Sơn / Thanh Sơn / Danh Sơn / Hải Sơn / Hoàng Sơn: Vững vàng và tài giỏi.


44. Nguyễn Ðức Toàn / Khánh Toàn / Sơn Toàn: Người có đạo đức và luôn giúp đỡ người khác.


45. Nguyễn Chí Thanh / Đức Thanh / Duy Thanh: Có ý chí và sự bền bỉ.


46. Nguyễn Trí Tâm: Con vừa có chí vừa có tấm lòng.


Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu


Đặt tên ý nghĩa dành cho các bé trai. (Ảnh minh họa)


47. Nguyễn Thanh Tùng / Khánh Tùng / Hoàng Tùng / Quang Tùng / Mạnh Tùng: Người vững vàng và công chính.


48. Nguyễn Anh Tuấn / Huy Tuấn / Ngọc Tuấn / Minh Tuấn / Quốc Tuấn: Tài giỏi xuất chúng, có dung mạo khôi ngô.


49. Nguyễn Quốc Thái / Quang Thái / Việt Thái / Anh Thái: Con sẽ có cuộc sống yên bình, thanh nhàn.


50. Nguyễn Duy Thiên / Đàm Thiên / Thái Thiên / Bảo Thiên / Quốc Thiên/ Vĩnh Thiên / Anh Thiên / Gia Thiên: Khí phách xuất chúng.


51. Nguyễn Phúc Thịnh / Gia Thịnh / Xuân Thịnh / Thế Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng hưng thịnh.


52. Nguyễn Đức Tài / Việt Tài / Thành Tài: Con là cơn gió mát, vừa tài năng vừa đức độ.


53. Nguyễn Quốc Trung / Bảo Trung / Việt Trung / Thành Trung / Nam Trung: Người rộng lượng, quảng đại bao la.


54. Nguyễn Xuân Trường / Quang Trường / Thiên Trường / Quốc Trường: Người có sức sống mãnh liệt.


55. Nguyễn Minh Triết / Quang Triết / Thành Triết / Phúc Triết: Trí tuệ xuất sắc và sáng suốt.


56. Nguyễn Quốc Việt / Hoàng Việt / Nam Việt / Thế Việt / Thanh Việt / Anh Việt: Xuất chúng và phi thường.


57. Nguyễn Thái Vinh / Quốc Vinh / Thành Vinh / Thế Vinh / Hiển Vinh: Hiển vinh, làm nên công danh.


58. Nguyễn Gia Uy / Tùng Uy / Thế Uy / Quốc Uy / Khải Uy / Thiên Uy: Con là người có uy vũ, sức mạnh to lớn.


59. Nguyễn Kiến Văn / Thành Văn / Thiện Văn / Uy Văn: Ý chí và có kiến thức.


60. Nguyễn Uy Vũ / Thế Vũ / Tuấn Vũ: Uy lực mạnh như một cơn gió.


Gợi ý đặt tên hay cho con trai họ Trần


1. Trần An Tường: Con sẽ sống an nhàn, vui sướng.


2. Trần Anh Dũng: Hi vọng bé sẽ là người mạnh mẽ và có chí khi để đạt thành công trong công việc và cuộc sống.


3. Trần Anh Minh: Là người thông minh, tài năng xuất chúng.


4. Trần Anh Thái: Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.


5. Trần Anh Tuấn: Lịch lãm, thông minh và đẹp đẽ.


6. Trần Bảo Anh Tú: Bố mẹ mong con sẽ hội tụ những gì tài hoa và tinh tú nhất.


7. Trần Bảo Gia Khiêm: Đức độ, nhã nhặn, ôn hòa là những gì mà bố mẹ mong con có được khi đặt cái tên hay ngày.


8. Trần Bảo Khánh: Con là chiếc chuông quý giá.


9. Trần Bảo Long: Bé chính là con rồng quý trong lòng bố mẹ và sẽ gặt hái được thành công vang dội trong tương lai.


10. Trần Bảo Thái Sơn: Hy vọng con lớn lên sẽ là chàng trai mạnh mẽ giống như ngọn núi cao.


11. Trần Bảo Thiên Phú: Hy vọng con có được năng khiếu và nhiều tài năng mà trời ban tặng.


12. Trần Bảo Toàn Thắng: Mong con là người có tài, lớn lên sẽ làm nên được những chuyện lớn.


13. Trần Chấn Hưng: Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn.


14. Trần Chấn Phong: Mong con có sức mạnh như gió, sấm sét, là người lãnh đạo có sức ảnh hưởng lớn.


15. Trần Chí Thanh: Bé sẽ là người vừa có ý chí vừa có sự bền bỉ, sáng lạn.


16. Trần Chiến Thắng: Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng.


17. Trần Duy Bảo An: Bố mẹ mong con có cuộc sống bình yên và an lành.


18. Trần Duy Khánh Hưng: Hy vọng con chính là người mang đến sự hưng thịnh và niềm vui cho gia đình.


19. Trần Duy Tuấn Khang: Bố me hy vọng con lớn lên sẽ là chàng trai có ngoại hình tuấn tú và có tài đức.


20. Trần Duy Vương Anh: Quyền lực, thông tuệ là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Duy Vương Anh.


21. Trần Đăng Khoa Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé.


22. Trần Đăng Khoa: Bé là người có tài năng, học vấn cao.


23. Trần Đình Chí Kiên: Mong con sẽ là người vững vàng, kiên định.


24. Trần Đình Hải Minh: Con là vùng biển bao la rực sáng.


25. Trần Đình Khải Dũng: Hy vọng con luôn có tinh thần dũng mãnh và gặp nhiều thành công trong chặng đường đời sắp tới.


26. Trần Đình Ngọc Lâm: Con là viên ngọc quý ở giữa rừng sâu.


27. Trần Đình Phúc Khang: Con là chàng trai mang đến sự thịnh vượng, an khang và điềm lành cho gia đình.


28. Trần Đình Trung: Con là điểm tựa của bố mẹ.


29. Trần Đông Quân: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân.


30. Trần Đức Bình: Bố mẹ hi vọng con sẽ có sự đức độ.


31. Trần Đức Duy: Tâm Đức luôn sáng mãi ở trong cuộc đời con.


32. Trần Đức Đình Phong: Bố mẹ hy vọng con có cả sức mạnh lẫn ý chí vững chắc, là người có thể quyết định được mọi thứ mà con muốn và là người mà mọi người có thể tin cậy được.


Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu


500 tên hay cho bé trai năm 2021 Tân Sửu. (Ảnh minh họa)


33. Trần Đức Tài: Mong bé vừa có tài vừa có đức.


34. Trần Đức Thắng: Cái Đức giúp con của bạn đạt được thành công trong tương lai.


35. Trần Đức Thiên Ân: Con chính là ân đức mà ông trời đã ban tặng cho bố mẹ, gia đình mình.


36. Trần Đức Thiện Phong: Mong con sẽ mạnh mẽ, thông minh, sống nhân từ và đức độ.


37. Trần Đức Toàn: Bố mẹ hi vọng con sẽ là người có đạo đức, giúp người cũng như giúp đời.


38. Trần Đức Tuấn Phong: Hi vọng con sẽ khôi ngô tuấn tú, lãng mạn cũng như mạnh mẽ giống như một cơn gió.


39. Trần Đức Tùng Lâm: Con là chỗ dựa tinh thần vững chãi, đáng tin của bố mẹ và gia đình. Con vừa mạnh mẽ, bản lĩnh vừa điềm tĩnh và bình dị giống như cây tùng ở trong khu rừng xanh.


40. Trần Gia Bảo: Của để dành của bố mẹ đấy.


41. Trần Gia Huy: Bé là người làm cho gia đình, dòng họ được rạng danh.


42. Trần Gia Khánh: Bé chính là niềm tự hào của bố mẹ và gia đình.


43. Trần Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.


44. Trần Hiền Minh: Mong con là người tài đức và sáng suốt.


45. Trần Hùng Cường: Mong bé sẽ luôn mạnh mẽ và đứng vững trong cuộc sống sắp tới.


46. Trần Huy Hoàng: Bố mẹ mong con sẽ thông minh và sáng suốt, có khả năng làm người khác bị ảnh hưởng.


47. Trần Hữu Đạt: Muốn bé sẽ đạt được những mong muốn ở trong cuộc sống.


48. Trần Hữu Đình Phong: Con là chàng trai lãng tử, mạnh mẽ giống như cơn gió.


49. Trần Hữu Hà Sơn: Cái tên này vừa có cả núi, sông vừa có cả cảnh quan thiên nhiên lớn lao, hùng vĩ. Đặt tên hay cho bé trai này mong bé có ý chí mạnh mẽ, vững chãi để có thể làm được việc lớn.


50. Trần Hữu Nghĩa: Hy vọng bé sẽ có cư xử hào hiệp và đứng về lẽ phải.


51. Trần Hữu Phước: Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn.


52. Trần Hữu Quốc Đạt: Hi vọng con sẽ là người thông minh, thành đạt.


53. Trần Hữu Tâm: Bé sẽ trở thành người có tấm lòng nhân hậu, luôn khoan dung độ lượng.


54. Trần Hữu Thiện: Cái tên này mang tới sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé và mọi người xung quanh.


55. Trần Hữu Tuệ Minh: Mong con lớn lên sẽ là chàng trai thông minh, hiểu biết.


56. Trần Khôi Nguyên: Mong con luôn đỗ đầu.


57. Trần Kiến Văn: Con là người có học thức và kinh nghiệm.


58. Trần Kiến Văn: Bố mẹ mong bé sẽ là người có kiến thức, sáng suốt trong mọi tình huống.


59. Trần Mạnh Hùng: đàn ông vạm vỡ.


60. Trần Mạnh Hùng: Bố mẹ muốn bé sẽ mạnh mẽ.


61. Trần Minh Anh: Anh có nghĩa là thông minh, tài giỏi. Bố mẹ hi vọng con lớn lên sẽ thông minh.


62. Trần Minh Bảo Cường: Con sẽ là chàng trai quyền lực.


63. Trần Minh Cảnh Toàn: Hi vọng con sẽ sống ngay thẳng, chính trực, đạt được sự toàn vẹn và như ý.


64. Trần Minh Đức: Hi vọng bé không chỉ có đạo đức tốt mà còn là người giỏi giang, sống có ích.


65. Trần Minh Khang: Bé sẽ khỏe mạnh, sáng sủa và gặp nhiều may mắn.


66. Trần Minh Khôi: Khôi ngô, sáng sủa và thông minh.


67. Trần Minh Nhật Con hãy là một mặt trời.


68. Trần Minh Nhật Hà: nguồn sống mang đến năng lượng cho mọi người.


69. Trần Minh Quang: Có nghĩa là bé sẽ sáng sủa và thông minh, gặp nhiều tài lộc.


70. Trần Minh Quân: Mong bé sẽ trở thành nhà lãnh đạo sáng suốt.


71. Trần Minh Thiên Bảo: vật quý báu mà trời ban tặng.


72. Trần Ngọc Chí Thiện: Mong con sẽ là một người tốt, có đạo đức và yêu thương mọi người xung quanh.


73. Trần Ngọc Long Vũ: Hi vọng con sẽ mạnh mẽ, oai phong, có sự nghiệp phát triển rực rỡ.


74. Trần Ngọc Minh Huy: Bố mẹ hi vọng con có tươi lai tốt đẹp, rạng ngời.


75. Trần Ngọc Phú Vinh: Hi vọng con sẽ có cuộc đời luôn hưởng giàu sang, vinh hoa và phú quý.


76. Trần Ngọc Tường Minh: Bố mẹ đặt tên con với cái tên này thường mong con có trí tuệ, học rộng tài cao và có tương lai tươi sáng.


77. Trần Nhân Nghĩa: Hãy biết yêu thương người khác nhé con.


78. Trần Nhân Văn: Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa.


79. Trần Nhật Bảo Khôi: Con là một viên đá quý hiếm và vô giá của bố mẹ.


80. Trần Nhật Đăng Anh: Hi vọng con có một tương lai rạng ngời và sáng sủa.


81. Trần Nhật Hải Đăng: Hi vọng con sẽ giống như ngọn đèn hải đăng ở trên biển, con vẫn luôn tỏa sáng dù cuộc đời có nhiều khó khăn.


82. Trần Nhật Khánh Minh: Con chính lả vầng mặt trời tươi sáng mang tới niềm vui cho mọi người.


83. Trần Nhật Quốc Thiên: Con chính là báu vật mà đất trời đã ban tặng cho bố mẹ.


84. Trần Phúc Điền: Mong con luôn làm điều thiện.


85. Trần Phương Phi Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp.


86. Trần Quốc Khánh Minh: Bố mẹ mong con lớn lên sẽ vui vẻ và thông minh.


87. Trần Quốc Nhật Anh: Con sẽ có một tương lai rực rỡ và rạng ngời.


88. Trần Quốc Thiên Bảo: Con chính là báu vật mà ông trời đã ban tặng đến cho gia đình.


89. Trần Quốc Trường Giang: Con mạnh mẽ, kiên cường giống như dòng sông nhé.


90. Trần Quốc Tường An: Hi vọng con có cuộc đời luôn được hưởng bình an.


91. Trần Sơn Quân Vị: minh quân của núi rừng.


92. Trần Tài Đức: Hãy là chàng trai tài đức vẹn toàn.


93. Trần Thạch Tùng: Hãy sống vững chãi như cây thông đá.


94. Trần Thái Dương: Vầng mặt trời của bố mẹ.


95. Trần Thái Sơn: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.


96. Trần Thành Công: Mong con luôn đạt được mục đích.


97. Trần Thành Đạt: Mong con làm nên sự nghiệp.


98. Trần Thanh Liêm: sống trong sạch.


99. Trần Thanh Phong: Hãy là ngọn gió mát con nhé.


100. Trần Thanh Thế: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm.


Gợi ý đặt tên hay cho con trai họ Bùi


1. Bùi A Kha: Là bài học gối đầu và tôn vinh giá trị bản thân.


2. Bùi An Tường: Hy vọng con sẽ có cuộc sống vui sướng và an nhàn.


3. Bùi Anh Dũng: Với mong muốn sau này con khôn lớn sẽ thông minh, tài giỏi, mạnh mẽ vững bước trên con đường thành công.


4. Bùi Anh Minh: Anh minh là Minh mẫn sáng suốt nhận định sự việc không bị ảnh hưởng vấn đề gì, ngược lại rất thông minh.


5. Bùi Anh Thái Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn.


6. Bùi Anh Tuấn: mong con khôi ngô tuấn tú hơn người, thông minh giỏi giang.


7. Bùi Bảo Dương: Con giống như một bảo vật quý giá mà ông trời đã ban tặng cho cha mẹ.


8. Bùi Bảo Khánh: Tâm hồn của con lúc nào cũng yên bình, lạc quan.


9. Bùi Bảo Long: Bé giống như một con rồng mang trong mình đầy quyền lực và sức mạnh, đem đến cuộc sống ấm lo, hòa bình.


10. Bùi Bảo Nam: mong muốn con mình sẽ cần kiệm xây dựng sự nghiệp, an hưởng thanh nhàn phúc lộc.


11. Bùi Bình An: Với “Bình An” cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào.


12. Bùi Bình Minh: Buổi sáng sớm.


13. Bùi Chấn Hưng: Dù con ở đâu, làm gì, cha mẹ vẫn luôn mong muốn con có một cuộc sống đầy đủ, thịnh vượng.


14. Bùi Chấn Phong: Với mong muốn con sau này sẽ trở thành nhà lãnh đạo tài ba, nắm trong tay quyền lực và địa vị cao trong xã hội.


15. Bùi Chí Hải Đăng – Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm.


16. Bùi Chiến Thắng Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng.


17. Bùi Duy Anh Duy: một, duy nhất; Anh: thông minh, tinh anh. Tên Duy Anh với ý nghĩa con là đứa con thông minh, của riêng bố mẹ mà tạo hóa ban tặng.


18. Bùi Duy Đạt: Chàng trai thông minh sắc sảo, giàu lòng vị tha và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.


19. Bùi Duy Hưng: Hưng thịnh.


20. Bùi Ðức Bình: Mong con có một cái tâm hướng thiện, trở thành người có ích cho xã hội, cuộc sống lúc nào cũng bình yên, vui vẻ.


21. Bùi Đăng Khoa: Mong con sẽ thông minh, tài giỏi, đỗ đạt trong mọi kỳ thi.


22. Bùi Đình Trung Con là điểm tựa của bố mẹ.


23. Bùi Đông Quân: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân.


24. Bùi Đức Bình: Sau này khôn lớn hãy trở thành chàng trai tốt bụng, sẵn sàng hy sinh giúp đỡ người khác.


25. Bùi Đức Duy: Cái tâm hướng thiện sẽ luôn soi sáng cho từng bước đi của con.


26. Bùi Gia Bảo: Con là của để dành của bố mẹ đấy.


27. Bùi Gia Huy: Sau này lớn lên con sẽ trở thành chàng trai mạnh mẽ, tài giỏi, làm rạng danh cả dòng họ.


28. Bùi Gia Hưng: Con sẽ trở thành chỗ dựa vững chắc cho gia đình, người thân.


29. Bùi Gia Khánh: Con chính là niềm vui, niềm tự hào của bố mẹ.


30. Bùi Gia Phúc: Sau này con sẽ có cuộc sống gia đình hòa hợp, hạnh phúc.


31. Bùi Hải Đăng: Hy vọng con sẽ giống như ngọn đèn hải đăng soi sáng trên vùng biển rộng lớn, bao la.


32. Bùi Hạo Nhiên: Ngay thẳng, chính trực là những điều mà bố mẹ mong có ở con.


33. Bùi Hiền Minh: Tài đức và sáng suốt là những gì bố mẹ mong muốn khi đặt tên con trai là Hiền Minh.


Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu


Tên gọi cho bé trai cực ý nghĩa. (Ảnh minh họa)


34. Bùi Hoàng Anh: Hoàng Anh có nghĩa là “vàng anh”- một loại chim có giọng hót hay, thánh thót.


35. Bùi Hoàng Bách: Con giống như một cây gỗ quý có một không hai trong rừng.


36. Bùi Hoàng Minh: Bình sinh hay giúp người, có thể thuận lợi đạt được nguyện vọng, nên hạn chế sắc dục.


37. Bùi Hùng Cường: Cha mẹ mong sao con luôn vững vàng, mạnh mẽ, dũng cảm đối mặt với mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống.


38. Bùi Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.


39. Bùi Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi ước mơ, khát vọng của mình.


40. Bùi Hữu Phước: Mong con có cuộc sống may mắn, bình yên và phẳng lặng.


41. Bùi Khả Chính: Tài giỏi, giàu có, tài lộc thịnh vượng.


42. Bùi Khang Kiện: Mong muốn con sau này luôn khỏe mạnh, thành công.


43. Bùi Khánh An: Khánh có nghĩa là sự vui mừng, hạnh phúc, chúc mứng (khánh hỷ). An có nghĩa là an toàn, bình an và uyên dáng, ngọt ngào.


44. Bùi Khánh Minh: Sự thông minh, sáng suốt sẽ giúp cuộc sống của con nhàn hạ, ngập tràn niềm vui.


45. Bùi Khắc Tiệp: Chắc chắn sau này con sẽ làm nên nghiệp lớn.


46. Bùi Khôi Nguyên: Mong con sẽ trở thành người có tố chất lãnh đạo, đứng đầu mọi người.


47. Bùi Khôi Vĩ: Con là chàng trai đẹp và mạnh mẽ.


48. Bùi Khởi Phong: Sau này con hãy thoải mái làm những thứ mình thích, theo đuổi ước mơ đam mê của mình.


49. Bùi Kiến Văn: Là người học rộng, tài cao, có ý chí phấn đấu vươn lên trong cuộc sống.


50. Bùi Mạnh Hùng: Bố mẹ mong muốn con được vạm vỡ, to lớn.


51. Bùi Minh Anh: Chữ ‘anh’ nghĩa là thông minh, sáng suốt. Mong con sau này sẽ luôn giữ được sự tỉnh táo khi đứng trước khó khăn, sóng gió trong cuộc đời.


52. Bùi Minh Đức: Sau này khôn lớn hãy trở thành người lương thiện, giỏi giang, luôn giúp đỡ người khác.


53. Bùi Minh Hùng: Người đàn ông mạnh mẽ, đầu đội trời chân đạp đất, là chỗ dựa vững chắc của vợ con, gia đình.


54. Bùi Minh Nhật: Tên hay cho bé trai này có nghĩa là mặt trời, con hãy luôn tỏa sáng, đẹp đẽ nhé.


55. Bùi Minh Quân Con sẽ luôn anh minh và công bằng.


56. Bùi Minh Triết: Biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế là những mong muốn của bố mẹ khi đặt tên con là Minh Triết.


57. Bùi Ngọc Đăng Khôi: Tên Khôi cho con ngoài sự kỳ vọng giỏi giang, còn mong muốn con mình có vị trí trong xã hội và thành công trong cuộc sống.


58. Bùi Nhân Nghĩa: Mong con có tấm lòng nhân hậu, đạo đức, đối xử tốt với mọi người.


59. Bùi Nhân văn: Con hãy học hỏi để trở thành người tài và có tấm lòng nhân ái nhé.


60. Bùi Nhật Huy: Mong con sẽ có một ngày huy hoàng vẻ vang.


61. Bùi Nhật Khang: Con giống như ánh mặt trời soi sáng cuộc đời bố mẹ.


62. Bùi Phú Bình: Mong con sau này sẽ có cuộc sống giàu sang, phú quý, bình yên.


63. Bùi Phúc Điền: Bố mẹ mong con luôn làm việc thiện, được nhiều người yêu quý.


64. Bùi Phúc Huy: Hãy luôn hướng về phía ánh sáng, nơi soi bước dẫn đường con đến với thành công.


65. Bùi Phúc Lâm: Con chính là món quà hạnh phúc nhất mà cha mẹ có được.


66. Bùi Phương Phi: Con hãy thật mạnh mẽ để làm nhiều việc tốt giúp đỡ mọi người xung quanh.


67. Bùi Quang Vinh Cuộc đời của con sẽ rực rỡ.


68. Bùi Quốc Bảo: Hy vọng bảo bối của bố mẹ sau này sẽ làm nên nghiệp lớn, công danh thành đạt.


69. Bùi Sơn Quân: Tên hay cho con họ Bùi có ý nghĩa là minh quân của núi rừng.


70. Bùi Tài Đức: Tên cho bé này có nghĩa là con vừa có tài, vừa có đức.


71. Bùi Tấn Phát: Sau này con có cuộc sống giàu sang, phát tài phát lộc.


72. Bùi Tấn Sang: Vận thành công tốt, được phát triển thuận lợi.


73. Bùi Thạch Tùng: Hãy sống vững chãi như cây thông đá.


74. Bùi Thái Dương: Vầng mặt trời của bố mẹ.


75. Bùi Thái Sơn: Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao.


76. Bùi Thành Công: Mong con luôn đạt được mục đích.


77. Bùi Thành Đạt: Mong con trai của mẹ sẽ tạo ra được sự nghiệp.


78. Bùi Thanh Khôi: Con sau này sinh ra sẽ có diện mạo khôi ngô, nổi bật, thu hút người khác.


79. Bùi Thanh Liêm: Con hãy sống trong sạch.


80. Bùi Thanh Phong Hãy là ngọn gió mát con nhé.


81. Bùi Thanh Sang: Mong con sẽ có cuộc sống giàu sang, thanh thản.


82. Bùi Thanh Thế: Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm.


83. Bùi Thiên Ân: Khi lớn khôn con sẽ trở thành người có tấm lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh.


84. Bùi Thiện Ngôn: Bé là người khéo léo trong giao tiếp ững xử.


85. Bùi Thiện Tâm: Con hãy nhớ giữ tấm lòng của mình thật trong sáng dù cuộc đời có như thế nào.


86. Bùi Thông Đạt Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời.


87. Bùi Thụ Nhân: Hy vọng trong tương lai con sẽ yêu thích nghề “trồng người”.


88. Bùi Toàn Thắng: Mong co sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống.


89. Bùi Trí Dũng: Con vừa anh dũng can đảm vừa thông minh trí tuệ.


90. Bùi Trọng Nghĩa: Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời.


91. Bùi Trung Dũng: Con là chàng trai dũng cảm và trung thành.


92. Bùi Trung Nghĩa: Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy.


93. Bùi Trường An: Mong muốn cuộc sống tương lai của con sẽ may mắn, bình an.


94. Bùi Trường Sơn: Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước.


95. Bùi Tuấn Kiệt: Bố mẹ mong con lớn lên sẽ trở thành người xuất chúng.


96. Bùi Tùng Quân: Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người.


97. Bùi Uy Vũ: uy vũ, dũng mãnh như hình ảnh của loài rồng mạnh mẽ, uy nghi, tối cao.


98. Bùi Việt Hoàng: Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì “Hoàng” thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa.


99. Bùi Việt Hưng: Anh minh, đa tài, trung niên cát tường, cẩn thận đường tình duyên, cuối đời hưng vượng.


100. Bùi Xuân Anh: xuân là mùa của cây cối đâm chồi, nảy lộc, sinh sôi phát triển. Chữ “Anh” theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh.


Gợi ý 500 tên hay cho bé trai năm 2021 tuổi Tân Sửu


Tên gọi ý nghĩa dành cho con trai. (Ảnh minh họa)


Gợi ý tên gọi hay cho bé trai theo ý nghĩa của tên gọi


– Tên An: Mong luôn yên ổn và bình an


Ví dụ: Văn An, Hoàng An, Tường An, Nhật An, Bảo An, Thế An, Thanh An,…


– Tên Anh: Thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn, tươi sáng, hoạt bát


Ví dụ: Hoàng Anh, Nhật Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Trung Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Việt Anh,…


– Tên Bách: Tên gọi thể hiện ý nghĩa mạnh mẽ, vững vàng, kiên định


Ví dụ: Trung Bách, Văn Bách, Hoàng Bách, Thanh Bách, Quang Bách,…


– Tên Bảo: Con chính là báu vật, bảo vật


Ví dụ: Quốc Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Minh Bảo,…


– Tên Cường: Thể hiện sự mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường


Ví dụ: Hoàng Cường, Hùng Cường, Việt Cường, Văn Cường, Duy Cường,…


– Tên Dũng: Thể hiện sự dũng cảm, dũng mãnh


Ví dụ: Anh Dũng, Duy Dũng, Quốc Dũng, …


– Tên Dương: Bao la, rộng lớn, hiền hòa


Ví dụ: Hoàng Dương, Minh Dương, Ánh Dương, Anh Dương, …


– Tên Duy: Con là người thông minh, tươi sáng


Ví dụ: Thanh Duy, Thế Duy, Công Duy, Minh Duy, Văn Duy, Bảo Duy,…


– Tên Hải: Tên gọi thể hiện con giống như biển cả, rộng lớn


Ví dụ: Mạnh Hải, Công Hải, Duy Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Lưu Hải, Trường Hải,…


– Tên Hiếu: Thể hiện sự hiếu thuận


Ví dụ: Minh Hiếu, Quang Hiếu, Trung Hiếu, Ngọc Hiếu, Duy Hiếu,..


– Tên Huy: Thể hiện sự đẹp đẽ, tốt lành


Ví dụ: Anh Huy, Quang Huy, Văn Huy, Nhật Huy,…


– Tên Khoa: Thể hiện sự thông minh, sáng tạo


Ví dụ: Anh Khoa, Minh Khoa, Văn Khoa, Đăng Khoa, Bảo Khoa,…


– Tên Long: phú quý, mạnh mẽ


Ví dụ: Tuấn Long, Việt Long, Hoàng Long, Bảo Long, Tiến Long, Huy Long, …


– Tên Thành: Thể hiện sự thành công, chí lớn


Ví dụ: Trấn Thành, Tuấn Thành, Duy Thành, Văn Thành, Việt Thành,…


– Tên Tùng: Thể hiện sự vững chãi, mạnh mẽ


Ví dụ: Duy Tùng, Sơn Tùng, Văn Tùng, Hoàng Tùng, Bảo Tùng, Mai Tùng, Anh Tùng,..


– Tên Nam: Thể hiện sự mạnh mẽ


Ví dụ: Đức Nam, An Nam, Sơn Nam, Hải Nam, Hoàng Nam, Khánh Nam, Ngọc Nam, Thành Nam,…


– Tên Phong: Thể hiện sự mạnh mẽ, vững vàng, phóng khoáng


Ví dụ: Hải Phong, Văn Phong, Minh Phong, Anh Phong, Huy Phong, Nguyên Phong, Thanh Phong, Dương Phong,…


– Tên Phúc: Thể hiện sự phúc đức, có lộc


Ví dụ: Anh Phúc, Hoàng Phúc, Hồng Phúc, Sơn Phúc, Văn Phúc, Minh Phúc, Thiên Phúc, Quang Phúc,…


– Tên Quân: Thể hiện sự giỏi giang, thành tài


Ví dụ: Anh Quân, Minh Quân, Dương Quân, Hoàng Quân, Trung Quân, Hồng Quân, Quốc Quân,…


– Tên Tuấn: Thể hiện sự tài giỏi, xuất chúng


Ví dụ: Anh Tuấn, Duy Tuấn, Văn Tuấn, Bảo Tuấn, Sơn Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn,…






Theo Linh San Tổng hợp (thoidaiplus.giadinh.net.vn)

Nguồn: Eva




Nguồn: Chuyện Vợ Chồng

Đăng nhận xét

0 Nhận xét